Luyện thi IELTS cho người mới bắt đầu, cam kết đầu ra - IELTS LangGo ×
Giải đề Cambridge 18 - Listening Test 1 Part 1: Transport Survey
Nội dung

Giải đề Cambridge 18 - Listening Test 1 Part 1: Transport Survey

Post Thumbnail

Trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ mang đến cho bạn đáp án và giải thích chi tiết cho đề Cambridge 18 - Listening Test 1 Part 1: Transport Survey cũng như một số tips để làm các dạng bài Listening tương tự nhé!

1. Bài nghe Cambridge 18 Listening Test 1 Part 1: Transport Survey

Questions 1-10

Complete the notes below.

Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer.

Transport survey

Name: Sadie Jones

Year of birth: 1991

Postcode: 1__________

Travelling by bus

Date of bus journey: 2_________

Reason for trip: shopping and visit to the 3__________

Travelled by bus because cost of 4__________ too high

Got on bus at: 5__________ Street

Complaints about bus service:

– bus today was 6__________

– frequency of buses in the 7___________

Travelling by car

Goes to the8__________ by car

Travelling by bicycle

Dislikes travelling by bike in the city centre because of the 9__________

Doesn’t own a bike because of a lack of 10__________

Transport Survey
Cách làm bài Transport Survey - IELTS Listening

Phân tích đề bài và chiến lược làm bài:

Bài tập của phần này bao gồm 10 câu, thuộc dạng Form Completion.

Chiến thuật làm bài dạng Form Completion:

Bước 1:  Đọc kỹ câu hỏi để xác định số từ cần điền. Trong đó có số từ được phép viết vào chỗ trống và tiêu đề (nếu có)

Bước 2: Dự đoán câu trả lời. 2 loại thông tin bạn cần xác định về câu trả lời bao gồm:

  • Loại thông tin của câu hỏi: họ, địa danh, ngày tháng, số điện thoại, mã bưu điện, tỷ lệ phần trăm, giá cả,...
  • Loại từ bắt buộc: danh từ, tính từ, động từ.

Bước 3: Chú ý từ đồng nghĩa, paraphrase và những từ ngữ gây phân tâm.

Bước 4: Trả lời câu hỏi theo thứ tự.

2. Transcript bài: Transport survey - IELTS Listening

Sau khi thực hành với đề bài ở trên, các bạn hãy tham khảo transcript để đối chiếu với các câu mình chưa nghe rõ, hoặc trau dồi một số từ, cụm từ hay nhé!

MAN:   Excuse me. Would you mind if I asked you some questions? We’re doing a survey on transport.

SADIE:   Yes, that’s OK.

MAN:   First of all, can I take your name?

SADIE:   Yes. It’s Sadie Jones.

MAN:   Thanks very much. And could I have your date of birth – just the year will do, actually. Is that all right?

SADIE:   Yes, that’s fine. It’s 1991.

MAN:   So next your postcode, please.

SADIE:   It’s DW3Q 7YZ.(1)

MAN:   Great. Thanks. Is that in Wells?

SADIE:   No it’s actually in Harborne- Wells isn’t far from there, though.

MAN:   I really like that area. My grandmother lived there when I was a kid.

SADIE:   Yes, it is nice.

MAN:   Right, so now I want to ask you some questions about how you travelled here today. Did you use public transport?

SADIE:   Yes. I came by bus.

MAN:   OK. And that was today. It’s the 24th of April (2),  isn’t it?

SADIE:   Isn’t it the 25th? No, actually, you’re right.

MAN:   Ha ha. And what was the reason for your trip today? I can see you’ve got some shopping with you.

SADIE:   Yes. I did some shopping but the main reason I came here was to go to the dentist (3)

MAN:   That’s not much fun. Hope it was nothing serious.

SADIE:   No, it was just a check-up. It’s fine.

MAN:   Good. Do you normally travel by bus into the city centre?

SADIE:   Yes. I stopped driving in ages ago because parking was so difficult to find and it costs so much. (4)

MAN:   I see.

SADIE:   The bus is much more convenient too. It only takes about 30 minutes.

MAN:   That’s good. So where did you start your journey?

SADIE:   At the bus stop on Claxby (5) Street.

MAN:   Is that C-L-A-X-B-Y?

SADIE:   That’s right.

——-

MAN:   And how satisfied with the service are you? Do you have any complaints?

SADIE:   Well, as I said, it’s very convenient and quick when it’s on time, but this morning it was late (6). Only about 10 minutes, but still.

MAN:   Yes, I understand that’s annoying. And what about the timetable? Do you have any comments about that?

SADIE:   Mmm. I suppose I mainly use the bus during the day, but any time I’ve been in town in the evening (7)– for dinner or at the cinema – I’ve noticed you have to wait a long time for a bus – there aren’t that many.

MAN:   OK, thanks. So now I’d like to ask you about your car use.

SADIE:   Well, I have got a car but I don’t use it that often. Mainly just to go to the supermarket (8). But that’s about it really. My husband uses it at the weekends to go to the golf club.

MAN:   And what about a bicycle?

SADIE:   I don’t actually have one at the moment.

MAN:   What about the city bikes you can rent? Do you ever use those?

SADIE:   No – I’m not keen on cycling there because of all the pollution (9). But I would like to get a bike – it would be good to use it to get to work.

MAN:   So why haven’t you got one now?

SADIE:   Well, I live in a flat – on the second floor and it doesn’t have any storage (10) – so we’d have to leave it in the hall outside the flat.

MAN:   I see. OK. Well, I think that’s all …

3. Đáp án và giải thích Cam 18 listening test 1 part 1: Transport survey

Sau khi đã thử sức mình với các câu hỏi, các bạn hãy tham khảo phần Đáp án và giải thích để trau dồi kỹ năng làm bài, cũng như cải thiện kết quả ở các bài tập sau nhé!

1

DW307YZ

6

late

2

24(th) April

7

evening

3

dentist

8

supermarket

4

parking

9

pollution

5

Claxby

10

storage

Question 1:

Đáp án: DW307YZ.

- Key word trong câu hỏi: Postcode: 1_______ (Thông tin cần tìm: mã bưu điện, bao gồm cả chữ và số)

- Key words trong bài nghe:

MAN: So next your postcode, please.

SADIE: It’s DW307YZ.

- Giải thích: Người đàn ông muốn Sadie cung cấp mã bưu điện (Your postcode, please)

Question 2:

Đáp án:  24(th) April

- Key words trong câu hỏi: Date of bus journey: 2_______ (Thông tin cần tìm: danh từ chỉ ngày và tháng)

- Key words trong bài nghe:

SADIE: Yes. I came by bus.

MAN: OK. And that was today. It’s the 24th of April, isn’t it?

SADIE: Isn’t it the 25th? No, actually, you’re right.

- Giải thích: Sau khi được hỏi về phương tiện di chuyển ngày hôm nay (how you travelled here today), Sadie trả lời bản thân đã di chuyển bẳng xe bus (I came by bus). Sau đó người đàn ông nhắc đến ngày di chuyển (today; the 24th of April) và Sadie xác nhận thông tin (No, actually, you’re right.).

Question 3:

Đáp án: dentist

- Key words trong câu hỏi: Reason for trip: shopping and visit to the 3______ (Thông tin cần tìm: danh từ chỉ người/địa điểm)

- Key words trong bài nghe:

SADIE: Yes. I did some shopping but the main reason I came here was to go to the dentist.

- Giải thích: Người đàn ông hỏi lý do cho chuyến đi của Sadie (And what was the reason for your trip today?). Sadie đã đi mua sắm (shopping) và đi gặp nha sĩ (go to the dentist)

Question 4:

Đáp án: parking

- Key words trong câu hỏi: Travelled by bus because cost of 4_______ too high

- Key words trong bài nghe:

SADIE: Yes. I stopped driving in ages ago because parking was so difficult to find and it costs so much.

- Giải thích: Sadie giải thích lý do ngừng lái xe là vì việc đỗ xe (parking) quá khó tìm (difficult to find)  và có giá quá cao (costs so much.)

Question 5:

Đáp án: Claxby

- Key words trong câu hỏi: Got on bus at 5______ Street (Thông tin cần tìm: danh từ riêng, có thể được đánh vần)

- Key words trong bài nghe:

MAN: That’s good. So where did you start your journey?

SADIE: At the bus stop on Claxby Street.

MAN: Is that C-L-A-X-B-Y?

SADIE: That’s right.

- Giải thích: Câu hỏi yêu cầu thông tin nơi Sadie bắt xe buýt (Got on bus). Trong audio, người đàn ông hỏi địa điểm Sadie bắt đầu chuyến đi của mình (Where did you start your journey?), và Sadie trả lời bằng tên phố Claxby (Claxby Street). 

Question 6:

Đáp án: late

- Key words trong câu hỏi: Complaints about bus service: - bus today was 6_________ (Thông tin cần tìm: Tính từ)

    - Key words trong bài nghe:

    MAN: And how satisfied with the service are you? Do you have any complaints?

    SADIE: Well, as I said, it’s very convenient and quick when it’s on time, but this morning it was late. Only about 10 minutes, but still.

    - Giải thích: Người đàn ông muốn biết liệu Sadie có phàn nàn gì về dịch vụ không (Do you have any complaints). Sadie nêu rằng xe buýt đã đến muộn (it was late) vào sáng nay (this morning)

    Question 7:

    Đáp án: evening

    - Key words trong câu hỏi: - frequency of buses in the 7_______ (Thông tin cần tìm: Danh từ chỉ thời điểm trong ngày)

    - Key words trong bài nghe:

    SADIE: Mmm. I suppose I mainly use the bus during the day, but any time I’ve been in town in the evening – for dinner or at the cinema – I’ve noticed you have to wait a long time for a bus – there aren’t that many.

    - Giải thích: Một điểm không hài lòng của Sadie đối với tần xuất của các chuyến xe là không có nhiều xe buýt (there aren’t that many) vào buổi tối (in the evening).

    Question 8:

    Đáp án: supermarket

    - Key words trong câu hỏi: Goes to the 8_______ by car (Thông tin cần tìm: danh từ chỉ địa điểm)

      - Key words trong bài nghe:

      SADIE: Well, I have got a car but I don’t use it that often. Mainly just to go to the supermarket. But that’s about it really.

      - Giải thích: Khi người đàn ông đặt câu hỏi với Sadie về việc lái xe (I’d like to ask you about your car use), Sadie nói cô dùng xe chủ yếu để đi siêu thị (Mainly just to go to the supermarket)

      Question 9:

      Đáp án: pollution

      - Key words trong câu hỏi: Dislikes travelling by bike in the city centre because of the 9______ (Thông tin cần tìm: danh từ)

      - Key words trong bài nghe:

      MAN: What about the city bikes you can rent? Do you ever use those?

      SADIE: No – I’m not keen on cycling there because of all the pollution.

      - Giải thích: Khi được hỏi về xe đạp ở thành phồ (What about the city bikes you can rent?), Sadie nói mình không thích đi xe đạp (I’m not keen on cycling there) vì môi trường ô nhiễm (because of all the pollution)

      Question 10:

      Đáp án: storage

      - Key words trong câu hỏi: Doesn’t own a bike because of a lack of 10_______ (Thông tin cần tìm: danh từ)

      - Key words trong bài nghe:

      MAN: So why haven’t you got one now?

      SADIE: Well, I live in a flat – on the second floor and it doesn’t have any storage – so we’d have to leave it in the hall outside the flat.

      Giải thích: Khi được người đàn ông hỏi lý do không sở hữu một chiếc xe đạp (Why haven’t you got one now?) - Sadie miêu tả cô sống ở chung cư (I live in a flat) và nó không có chỗ chứa (it doesn’t have any storage)

      Trên đây là phần giải thích chi tiết đáp án cho bài Cambridge 18 Test 1 Part 1: Transport Survey - Listening. Các bạn hãy cố gắng chỉ nghe audio 1 lần khi thực hành, và chỉ check transcript sau khi hoàn thành bài để có thể mô phỏng bài test IELTS chính xác nhất và đánh giá khách quan khả năng của mình nhé. Chúc các bạn đạt được mục tiêu mình mong muốn!

      >> Xem thêm bài giải đề Cambridge 18 - Listening:

      TEST IELTS MIỄN PHÍ VỚI GIÁO VIÊN 8.5 IELTS - Tư vấn lộ trình học HIỆU QUẢ dành riêng cho bạn!
      Hơn 15.000 học viên đã thành công đạt/vượt band điểm IELTS mục tiêu tại LangGo. Hãy kiểm tra trình độ IELTS miễn phí để được tư vấn lộ trình cá nhân hoá bạn nhé!
      • CAM KẾT ĐẦU RA theo kết quả thi thật 
      • Học bổ trợ 1:1 với giảng viên đứng lớp
      • 4 buổi bổ trợ Speaking/tháng
      • Tăng band chỉ sau 1,5 - 2,5 tháng
      • Hỗ trợ đăng ký thi thật tại BC, IDP
      Đánh giá

      ★ / 5

      (0 đánh giá)

      ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ